Phương pháp bắc cầu răng sứ là giải pháp phục hình răng đã mất được nhiều người lựa chọn hiện nay. Tuy nhiên, vẫn còn một số lo ngại về ưu nhược điểm của phương pháp này có an toàn và hiệu quả hay không. Bài viết sau đây sẽ giải đáp chi tiết.
Cầu răng sứ implant*
Bắc cầu răng sứ là gì?
Để thực hiện được phương pháp bắc cầu răng sứ, buộc 2 răng bên cạnh phải có đủ chắc chắn, không mắc bệnh lý răng miệng nào. Nếu là răng hàm số 7 bị mất thì cầu răng sứ không thể áp dụng được bởi răng số 8 là răng khôn, là chiếc răng không đủ điều kiện để làm trụ.
Cầu răng sứ là giải pháp hiệu quả cho răng bị mất*
Bắc cầu răng sứ tồn tại được bao lâu?
Thông thường, phương pháp bắc cầu răng sứ chỉ duy trì được 7-10 năm và phải thay cầu răng mới để không ảnh hưởng đến thẩm mỹ và ăn nhai. Đây chính là nhược điểm lớn nhất của phương pháp phục hình răng này.
So sánh khách quan với các phương án phục hình mất răng khác, tuổi thọ của cầu răng tương đối thấp. Chẳng hạn như cấy ghép implant, có thể sử dụng đến hơn 25 năm, thậm chí là trọn đời. Vậy nên trước khi quyết định làm cầu răng bạn nên tìm hiểu xem phương pháp này có phù hợp với mình hay không.
Cầu răng sứ tồn tại được lâu bền*
Cầu răng sứ giá bao nhiêu hiện nay?
Mức giá làm cầu răng sứ như chúng tôi đã đề cập như trên phụ thuộc vào số lượng và loại răng sứ mà bạn chọn. Hiện tại nha khoa có nhiều loại răng sứ khác nhau cho nên giá cả cũng khác nhau. Bảng giá thực hiện phương pháp bắc cầu răng sứ tại nha khoa Đăng Lưu tham khảo như sau:
Loại răng sứ |
Giá tiền |
Thời gian bảo hành |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) |
1.000.000 vnđ/ Răng |
3 năm |
Răng sứ kim loại Titan |
2.500.000 vnđ/ Răng |
5 năm |
Răng sứ crom Cobalt |
3.500.000 vnđ/ Răng |
5 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia |
5.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT |
5.500.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ Cercon |
5.500.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ Cercon HT |
6.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ toàn sứ ZoLid |
5.500.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Bọc răng sứ sinh học trong ngày |
5.500.000 vnđ/ Răng |
5 năm |
Răng sứ Lava Plus |
7.000.000 vnđ/ Răng |
15 năm |
Răng sứ Scan |
7.000.000 vnđ/ Răng |
15 năm |
– Veneer sứ (Mặt dán sứ) |
6.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
– Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc
không mài răng) |
8.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng |
12.000.000 vnđ/ Răng |
Vĩnh viễn |
– Tháo Mão răng |
200.000 vnđ/ Răng |
|
– Cùi Giả |
200.000 vnđ/ Răng |
|
Dựa vào bảng giá làm cầu răng sứ ở trên, có thể xác định mức giá này còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố thực tế. Để có thể xác định chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với nha khoa để khám và nhận tư vấn từ bác sĩ. Lưu ý khi đưa ra quyết định phục hình răng để tránh những rủi ro không mong muốn.